🔍
Search:
ẢO TƯỞNG
🌟
ẢO TƯỞNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 대상이 실제로는 없는데 마치 있는 것처럼 인식하다.
1
ẢO GIÁC, ẢO TƯỞNG:
Nhận thức về đối tượng nào đó không tồn tại trong thực tế nhưng lại coi đó là có thực.
-
Danh từ
-
1
세상의 형편이나 실정을 잘 몰라서 혼란스러운 것. 또는 그런 상태.
1
ẢO TƯỞNG, ẢO GIÁC:
Sự rối loạn vì không hiểu rõ tình hình hay hoàn cảnh của thế gian. Hoặc là trạng thái như thế.
-
☆☆
Danh từ
-
1
현실성이나 가능성이 없는 헛된 생각.
1
ẢO TƯỞNG, HOANG TƯỞNG:
Suy nghĩ hão huyền, không có tính hiện thực hoặc khả năng xảy ra.
-
☆☆
Danh từ
-
1
꿈을 꾸는 동안.
1
TRONG MƠ:
Trong khi đang mơ.
-
2
현실과 동떨어진 환상 속.
2
TRONG ẢO TƯỞNG:
Trong sự hoang tưởng xa rời hiện thực.
-
Động từ
-
1
어떤 대상이 실제로는 없는데 마치 있는 것처럼 인식하게 되다.
1
BỊ ẢO GIÁC, BỊ ẢO TƯỞNG:
Bị rơi vào trạng thái nhận thức về đối tượng nào đó không tồn tại trong thực tế nhưng lại coi đó là có thực.
-
Danh từ
-
1
어떤 대상이 실제로는 없는데 마치 있는 것처럼 인식함.
1
SỰ ẢO GIÁC, SỰ ẢO TƯỞNG:
Sự nhận thức về đối tượng nào đó không tồn tại trong thực tế nhưng lại coi đó là có thực.
-
Danh từ
-
1
실제로 없는 것이 있는 것처럼 보이거나 실제와 다르게 보이는 모습.
1
SỰ ẢO TƯỞNG, SỰ HÃO HUYỀN:
Hình ảnh cái không có thực trông giống như cái có thật hoặc trông thấy khác với thực tế.
-
2
빛이 거울이나 렌즈로 인해 반사될 때, 반사되는 방향과 반대 방향으로 생기는 상.
2
ẢO ẢNH:
Hình ảnh xuất hiện theo hướng đối ngược với hướng được phản xạ khi ánh sáng được phản chiếu bởi thấu kính hoặc gương.
-
Danh từ
-
1
있지도 않은 것을 마치 사실인 것처럼 믿거나 이치에 맞지 않는 헛된 생각을 함. 또는 그 생각.
1
SỰ MỘNG TƯỞNG, SỰ ẢO TƯỞNG, ẢO MỘNG:
Việc tin như thật vào một sự thật không tồn tại hay suy nghĩ phù phiếm không hợp với lẽ phải. Hoặc là suy nghĩ đó.
-
Danh từ
-
1
공기 중에서 빛이 굴절되어 공중이나 땅 위에 실제로는 있지 않는 사물의 모습이 나타나 보이는 현상.
1
ẢO ẢNH:
Hiện tượng ánh sáng bị gấp khúc trong không khí nên hình ảnh của sự vật vốn không có thật trong không trung hay trên mặt đất được thể hiện và nhìn thấy.
-
2
(비유적으로) 아무 근거나 바탕이 없는 사물이나 생각.
2
ẢO TƯỞNG, ẢO VỌNG:
(cách nói ẩn dụ) Sự vật hay suy nghĩ không có bất cứ căn cứ hay nền tảng nào.
-
3
(비유적으로) 갑자기 나타나서 잠깐 있다가 사라지는 아름답고 환상적인 일.
3
ẢO ẢNH, ẢO MỘNG:
(cách nói ẩn dụ) Việc tốt đẹp và huyền ảo đột ngột xuất hiện và tồn tại phút chốc rồi biến mất.
-
☆☆
Định từ
-
1
생각 등이 현실성이나 가능성이 없고 헛된.
1
MANG TÍNH ẢO TƯỞNG, MANG TÍNH HOANG TƯỞNG:
Hão huyền, không có tính hiện thực hoặc khả năng xảy ra.
-
☆☆
Danh từ
-
1
생각 등이 현실성이나 가능성이 없고 헛된 것.
1
TÍNH CHẤT ẢO TƯỞNG, TÍNH CHẤT HOANG TƯỞNG:
Cái hão huyền, không có tính hiện thực hoặc khả năng xảy ra.
🌟
ẢO TƯỞNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
꿈이나 환상과 같이 현실적이지 못한 것.
1.
TÍNH MƠ MỘNG, TÍNH HUYỀN ẢO, TÍNH HƯ ẢO, TÍNH KỲ ẢO:
Sự không mang tính hiện thực giống như ảo tưởng hay giấc mơ.
-
Định từ
-
1.
꿈이나 환상과 같이 현실적이지 못한.
1.
MANG TÍNH MƠ MỘNG, MANG TÍNH HUYỀN ẢO, MANG TÍNH HƯ ẢO, MANG TÍNH KỲ ẢO:
Sự không mang tính hiện thực giống như ảo tưởng hay giấc mơ.